Cái nút

Nhấn vào đây để sao chép

Cài đặt Giao diện

  • Label (không bắt buộc) được sử dụng để hiển thị nhãn của thành phần.
  • Icon (không bắt buộc) - biểu tượng nút.
  • Size (bắt buộc) - kích thước nút tiêu chuẩn.
  • Type (bắt buộc) - bố cục nút tiêu chuẩn.
  • Name (bắt buộc) - tên này sẽ giúp bạn tìm thấy thành phần này trong BP.
  • Enabled (bắt buộc) - tính khả dụng của nút trong ứng dụng. Được bật theo mặc định.
  • Visible () - làm cho thành phần hiển thị nếu được bật. Được bật theo mặc định.

Trình kích hoạt quy trình làm việc:

  • onCreate – kích hoạt khi phần tử được tạo trên trang;
  • onShow – kích hoạt khi thành phần thay đổi trạng thái thành hiển thị (hiển thị trên trang);
  • onHide – kích hoạt khi thành phần thay đổi trạng thái thành ẩn (ngừng hiển thị);
  • onDestroy – kích hoạt khi thành phần bị phá hủy;
  • onClick - kích hoạt khi thành phần được nhấp.

Hành động thành phần:

Button Get Properties:

Nhận các thuộc tính của nút

Thông số đầu vào :

  • Component Id [string] - mã định danh của thành phần nút.

Thông số đầu ra :

  • Label [string] - nhãn của nút;
  • Type [enum] - loại nút;
  • Size [enum] - loại nút;
  • Icon [enum] - biểu tượng của nút;
  • Color [string] - màu của nút;
  • Visible [boolean] - trạng thái hiển thị của nút;
  • Enabled [boolean] - trạng thái bật/tắt của nút;
  • Loading [boolean] - trạng thái tải của nút.

Button Get Properties

Button Set Properties

Đặt tất cả các thuộc tính của nút

Thông số đầu vào :

  • Component Id [string] - mã định danh của thành phần nút.
  • Label [string] - nhãn của nút;
  • Type [enum] - loại nút;
  • Size [enum] - loại nút;
  • Icon [enum] - biểu tượng của nút;
  • Color [string] - màu của nút;
  • Visible [boolean] - trạng thái hiển thị của nút;
  • Enabled [boolean] - trạng thái bật/tắt của nút;
  • Loading [boolean] - trạng thái tải của nút.

Button Set Properties

Button Update Properties

Cập nhật thuộc tính của nút

Thông số đầu vào :

  • Component Id [string] - mã định danh của thành phần nút.
  • Label [string] - nhãn của nút;
  • Type [enum] - loại nút;
  • Size [enum] - loại nút;
  • Icon [enum] - biểu tượng của nút;
  • Color [string] - màu của nút;
  • Visible [boolean] - trạng thái hiển thị của nút;
  • Enabled [boolean] - trạng thái bật/tắt của nút;
  • Loading [boolean] - trạng thái tải của nút.

Button Update Properties

Button Click

Thực hiện bấm nút

Thông số đầu vào :

  • Component Id [string] - mã định danh của thành phần nút.

Button_onClick

Button Reset State

Đặt lại tất cả các trạng thái nút về mặc định

Thông số đầu vào :

  • Component Id [string] - mã định danh của thành phần nút.

Button Reset State

Button Set Loading

Đặt trạng thái tải thành true

Thông số đầu vào :

  • Component Id [string] - mã định danh của thành phần nút.

Button Set Loading

Button Remove Loading

Đặt trạng thái tải thành false Tham số đầu vào:

Thông số đầu vào :

  • Component Id [string] - mã định danh của thành phần nút.

Button Remove Loading

Button Enable

Đặt trạng thái đã bật thành đúng

Thông số đầu vào :

  • Component Id [string] - mã định danh của thành phần nút.
    Button Enable

Button Disable

Đặt trạng thái đã bật thành sai

Thông số đầu vào :

  • Component Id [string] - mã định danh của thành phần nút.

    Button Disable

Button Show

Đặt trạng thái hiển thị thành true

Thông số đầu vào :

  • Component Id [string] - mã định danh của thành phần nút.



Button Show

Button Hide

Đặt trạng thái hiển thị thành false

Thông số đầu vào :

  • Component Id [string] - mã định danh của thành phần nút.

Button Hide


Ví dụ sử dụng:

Ví dụ: sử dụng nút để mở cửa sổ phương thức

Example Button